🔍
Search:
TINH KHIẾT
🌟
TINH KHIẾT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
어떤 물질 가운데에서 주된 성분인 순물질이 차지하는 비율.
1
ĐỘ TINH KHIẾT:
Tỷ lệ mà vật chất nguyên chất là thành phần chính chiếm trong vật chất nào đó.
-
Danh từ
-
1
맑고 깨끗함.
1
SỰ TINH KHIẾT:
Sự trong và sạch.
-
Danh từ
-
1
이른 새벽에 길은 깨끗한 우물물.
1
NƯỚC GIẾNG TINH KHIẾT:
Nước giếng sạch được kéo lên vào lúc sáng sớm.
-
Tính từ
-
1
깨끗하고 깔끔하다.
1
TINH KHIẾT, THUẦN KHIẾT:
Sạch sẽ và gọn ghẽ.
-
Danh từ
-
1
물을 깨끗하고 맑게 함. 또는 그 물.
1
SỰ LỌC NƯỚC, NƯỚC TINH KHIẾT:
Việc làm sạch và trong nước. Hoặc nước đó.
-
Danh từ
-
1
깨끗하고 깔끔함.
1
SỰ TINH KHIẾT, SỰ THUẦN KHIẾT:
Sự sạch sẽ và gọn ghẽ.
-
Định từ
-
1
다른 것이 섞이지 않아 순수한.
1
THUẦN, NGUYÊN CHẤT, TINH KHIẾT:
Sự thuần thiết không bị pha trộn cái khác.
-
Tính từ
-
1
때가 조금도 묻지 않아 매우 깨끗하고 순진하다.
1
TRONG SÁNG, TINH KHIẾT, NGÂY THƠ:
Rất trong sạch và ngây thơ vì không dính tì vết nào cả.
-
Phó từ
-
1
깨끗하고 깔끔하게.
1
MỘT CÁCH TINH KHIẾT, MỘT CÁCH THUẦN KHIẾT:
Một cách sạch sẽ và gọn ghẽ.
-
Tính từ
-
1
잘못하거나 죄를 지은 것이 없다.
1
TINH KHIẾT, NGUYÊN CHẤT, CHÍNH TRỰC, TRONG SẠCH:
Không mắc sai lầm hoặc không làm gì nên tội.
-
Tính từ
-
1
어떤 사물이나 장소가 깨끗하지 않고 더럽다.
1
KHÔNG TINH KHIẾT, MẤT VỆ SINH:
Sự vật hay địa điểm nào đó không sạch sẽ mà dơ bẩn.
-
2
어떤 생각이나 행동이 도덕적으로 떳떳하지 않다.
2
BẨN THỈU, NHƠ NHUỐC:
Suy nghĩ hay hành động nào đó không ngay thẳng về mặt đạo đức.
-
☆
Danh từ
-
1
다른 것이 전혀 섞이지 않음.
1
SỰ NGUYÊN CHẤT, SỰ TINH KHIẾT:
Việc không hề bị trộn lẫn với cái khác.
-
2
개인적인 욕심이나 못된 생각이 없음.
2
THUẦN KHIẾT, TRONG SÁNG:
Việc không có suy nghĩ xấu xa hay lòng tham cá nhân.
-
Động từ
-
1
때가 묻지 않고 맑고 깨끗하다.
1
TRONG SẠCH, TRONG SÁNG, NGÂY THƠ:
Sạch sẽ và chưa bị nhuốm bẩn.
-
2
꾸밈없이 본래 그대로 순박하다.
2
TINH KHIẾT, THUẦN KHIẾT:
Chân thật nguyên vẹn như vốn có mà không có sự điểm tô.
-
Danh từ
-
1
잘못이나 죄를 저지른 것이 없음.
1
SỰ TINH KHIẾT, SỰ NGUYÊN CHẤT, SỰ CHÍNH TRỰC, SỰ TRONG SẠCH:
Việc không mắc sai lầm hoặc không làm gì nên tội.
-
Danh từ
-
1
때가 묻지 않고 맑고 깨끗함.
1
SỰ TRONG SẠCH, SỰ TRONG SÁNG, SỰ NGÂY THƠ:
Không lấm bẩn mà trong và sạch.
-
2
꾸밈없이 본래 그대로 순박함.
2
SỰ TINH KHIẾT, SỰ THUẦN KHIẾT:
Sự chân thật nguyên vẹn như vốn có mà không có sự điểm tô.
-
Động từ
-
1
더러운 것이나 순수하지 않은 것을 깨끗하게 하다.
1
THANH LỌC, LỌC, TẨY RỬA, THANH TRÙNG:
Làm sạch cái bẩn hay cái không thuần khiết.
-
2
마음속의 우울, 불안, 긴장 등을 해소하고 마음을 깨끗하게 하다.
2
LÀM CHO TINH KHIẾT, RỬA SẠCH, GỘT SẠCH:
Hóa giải sự buồn rầu, bất an, căng thẳng trong lòng và làm cho tâm hồn được thanh sạch.
-
Động từ
-
1
더러운 것이나 순수하지 않은 것을 깨끗하게 하다.
1
THANH LỌC, LỌC, TẨY RỬA, THANH TRÙNG:
Làm sạch cái bẩn hay cái không thuần khiết.
-
2
마음속의 우울, 불안, 긴장 등을 해소하고 마음을 깨끗하게 하다.
2
LÀM CHO TINH KHIẾT, RỬA SẠCH, GỘT SẠCH:
Hóa giải sự buồn rầu, bất an, căng thẳng trong lòng và làm cho tâm hồn được trong sạch.
-
Động từ
-
1
더러운 것이나 순수하지 않은 것이 깨끗해지다.
1
ĐƯỢC THANH LỌC, ĐƯỢC LỌC, ĐƯỢC TẨY RỬA, ĐƯỢC THANH TRÙNG:
Cái bẩn hay cái không thuần khiết trở nên sạch.
-
2
마음속의 우울, 불안, 긴장 등이 해소되고 마음이 깨끗해지다.
2
TRỞ NÊN TINH KHIẾT, ĐƯỢC RỬA SẠCH, ĐƯỢC GỘT SẠCH:
Nỗi buồn, sự bất an hay sự căng thẳng trong lòng được hóa giải khiến tâm hồn trở nên thanh thản.
-
☆
Danh từ
-
1
더러운 것이나 순수하지 않은 것을 깨끗하게 함.
1
SỰ THANH LỌC, SỰ LỌC, SỰ TẨY RỬA, SỰ THANH TRÙNG:
Việc làm sạch cái bẩn hay cái không tinh khiết.
-
2
마음속의 우울, 불안, 긴장 등을 해소하고 마음을 깨끗하게 함.
2
SỰ TRỞ NÊN TINH KHIẾT, SỰ ĐƯỢC RỬA SẠCH, SỰ ĐƯỢC GỘT SẠCH:
Nỗi buồn, sự bất an hay sự căng thẳng trong lòng được hóa giải và tâm hồn trở nên thanh thản.
🌟
TINH KHIẾT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Động từ
-
1.
체나 거름종이 등으로 찌꺼기나 건더기가 있는 액체에서 순수한 물만 받아 내다.
1.
SÀNG, GẠN, LỌC, RÂY, VỚT BỌT:
Lọc và chỉ lấy nước tinh khiết trong chất lỏng có chứa cặn hay bã bằng cái sàng hay giấy lọc.
-
2.
불필요한 내용을 빼고 핵심만 골라 뽑아내다.
2.
SÀNG LỌC, CHỌN LỌC:
Chỉ chọn lấy phần trọng tâm và bỏ đi những nội dung không cần thiết.
-
Danh từ
-
1.
식물의 수액이나 동물의 체액만으로 이루어진 순수한 액체.
1.
TINH CHẤT:
Chất lỏng tinh khiết được tạo bởi nhựa cây của thực vật hay chất lỏng từ cơ thể của động vật.
-
2.
수컷의 몸속에서 만들어져 생식기를 통하여 밖으로 나오는, 정자가 들어 있는 액체.
2.
TINH DỊCH:
Chất lỏng chứa tinh trùng, được tạo ra từ cơ thể của con đực và thoát ra ngoài qua cơ quan sinh sản.
-
Danh từ
-
1.
순수하지 않거나 정상적이 아닌 물질.
1.
DỊ CHẤT, CHẤT LẠ, CHẤT BẨN:
Vật chất không tinh khiết hay không bình thường.
-
Danh từ
-
1.
다른 것이 섞이지 않은 순수한 은.
1.
BẠC NGUYÊN CHẤT, BẠC RÒNG:
Bạc tinh khiết không bị pha trộn.
-
Danh từ
-
1.
식물의 꽃, 잎, 열매, 줄기, 뿌리 등에서 얻은 향기로운 휘발성 기름.
1.
TINH DẦU:
Chất lỏng có tính dầu có mùi thơm, được chiết xuất từ hoa, lá, quả, thân và rễ của thực vật.
-
2.
석유나 동물 기름 등에서 불순물을 걸러 내어 순수하게 만듦. 또는 그렇게 만든 석유나 동물 기름.
2.
SỰ LỌC DẦU, SỰ TINH CHẾ DẦU, DẦU TINH CHẾ:
Việc gạt bỏ tạp chất và làm tinh khiết dầu mỏ hoặc dầu động vật v.v... Hoặc dầu mỏ hoặc dầu động vật được làm như vậy.
-
☆
Danh từ
-
1.
더러운 것이나 순수하지 않은 것을 깨끗하게 함.
1.
SỰ THANH LỌC, SỰ LỌC, SỰ TẨY RỬA, SỰ THANH TRÙNG:
Việc làm sạch cái bẩn hay cái không tinh khiết.
-
2.
마음속의 우울, 불안, 긴장 등을 해소하고 마음을 깨끗하게 함.
2.
SỰ TRỞ NÊN TINH KHIẾT, SỰ ĐƯỢC RỬA SẠCH, SỰ ĐƯỢC GỘT SẠCH:
Nỗi buồn, sự bất an hay sự căng thẳng trong lòng được hóa giải và tâm hồn trở nên thanh thản.
-
Danh từ
-
1.
귀금속의 순도를 판정하는 데 쓰는 암석.
1.
ĐÁ THỬ VÀNG:
Loại đá dùng để thẩm định độ tinh khiết của vàng bạc.
-
2.
(비유적으로) 가치나 역량 등을 판단하는 데 기준이 되는 것.
2.
SỰ THỬ THÁCH, DỊP THỬ THÁCH:
(cách nói ẩn dụ) Thứ làm tiêu chuẩn để phán đoán một giá trị hay lực lượng.
-
Danh từ
-
1.
광석을 용광로에 넣고 녹여서 금속을 뽑아내어 불순물을 없애고 순수하게 만드는 곳.
1.
NƠI LUYỆN KIM, LÒ ĐÚC KIM LOẠI:
Nơi bỏ quặng kim loại vào lò nung và đun nóng chảy, làm tinh khiết, loại bỏ vật chất lạ và lọc lấy kim loại .
-
Tính từ
-
1.
화려하지 않으면서 맑고 깨끗하게 아름답다.
1.
THANH TAO, TAO NHÃ:
Đẹp một cách tinh khiết và trong sáng, không lòe loẹt.
-
Danh từ
-
1.
순수한 물질 속에 섞인 다른 성질의 물질.
1.
TẠP CHẤT:
Vật chất tinh khiết bị pha tạp bởi thành phần khác.